検索:
マニュアル

    Check JP

  1. Check JP
  2. Check Content JP test

    1. jp 2
    2. 234w3

  3. 手動登録をする場合
  4. 11

    JAPANESE

  1. その他注意事項
  2. Trứng cuộn

  3. 発送商品の上限について
  4. Trứng cuộn

    アカウント登録・編集について

  1. アカウント登録
  2. BEX Marketをご利用いただくためにはアカウント登録が必要です。

    1. メールアドレスで登録する
      1. アカウント登録ページでメールアドレス、お名前、パスワードを入力してください。
        全て入力したら「サインアップ」ボタンを押してください

       

      2. ご入力いただいたメールアドレスに登録認証用のメールが届きます。
      そのメール内に記載されているURLを押下することで認証が完了し、BEX Marketにログインできるようになります。

  3. 申し込み
  4. Trứng cuộn

    Check tạo Japanese

  1. Category 2 en 2333
  2. check JP ê

  3. Category 2.1 JP
  4. Người già thường sử dụng các dụng cụ hỗ trợ di chuyển để đảm bảo an toàn và giảm áp lực cho cơ thể khi di chuyển. Dưới đây là một số vật dụng phổ biến mà người già hay dùng để chống đỡ:

    1. Gậy chống
      • Là dụng cụ phổ biến nhất, giúp người già giữ thăng bằng khi đi lại.
      • Gậy có thể làm bằng gỗ, kim loại, hoặc nhựa cứng và có thiết kế tay cầm thoải mái.
    2. Khung tập đi (walker)
      • Phù hợp với người già khó tự giữ thăng bằng hoặc cần hỗ trợ toàn diện hơn so với gậy.
      • Thường được làm bằng kim loại nhẹ, có thể có bánh xe để dễ di chuyển.
    3. Xe lăn
      • Dành cho người già không thể tự đi lại hoặc có sức khỏe yếu.
      • Một số loại xe lăn còn có khả năng gấp gọn và tích hợp tay đẩy cho người hỗ trợ.
    4. Ghế hỗ trợ di chuyển (rollator)
      • Tương tự khung tập đi nhưng có bánh xe, tay cầm, và phanh để kiểm soát tốc độ.
      • Thường đi kèm ghế ngồi giúp người già nghỉ ngơi khi cần.
    5. Nẹp hoặc dụng cụ hỗ trợ đầu gối, cổ chân
      • Dùng để giảm áp lực lên khớp xương và hỗ trợ vận động tốt hơn.

    Các dụng cụ này không chỉ giúp người lớn tuổi đi lại dễ dàng mà còn giảm nguy cơ té ngã và cải thiện chất lượng cuộc sống.

  5. 国内送料
  6. Trứng cuộn

  7. 発送方法について
  8. Trứng cuộn

    Fullsize en

  1. asfsff·
  2. Trứng cuộn

  3. 発送商品の上限について
  4. Trứng cuộn

  5. 国内送料
  6. Trứng cuộn

  7. 発送方法について
  8. Trứng cuộn

    転送サービス

  1. 本人確認
  2. 転送サービスをご利用いただくには事前に本人確認を行う必要があります。
    日本国の『犯罪収益移転防止法』という法律により2013年4月1日から郵便物転送サービスを提供するすべての事業者に対して、サービスを利用するお客様の本人確認が義務づけられました。詳しくは 警察庁ページ でご確認ください。

    アカウント

  1. っっs
    1. aa

    Edit category 1 JP

  1. Check c2 jp
    1. Edit category 3 JP
    2. check tạo content jp

    2025-01-01T00:00:00.000Z format

  1. follows the ISO 8601
  2. The format you provided follows the ISO 8601 standard for representing dates and times. Here's a breakdown of its components:

    • 2025: Year
    • 01: Month (January)
    • 01: Day
    • T: Separator indicating the start of the time portion
    • 00:00:00: Time in hours, minutes, and seconds (midnight, UTC)
    • .000Z: Milliseconds (optional, indicating zero milliseconds) and Z for Zulu time, which is equivalent to UTC (Coordinated Universal Time).

    If you need this date in a different format, let me know!

  3. 発送商品の上限について
  4. The format you provided follows the ISO 8601 standard for representing dates and times. Here's a breakdown of its components:

    • 2025: Year
    • 01: Month (January)
    • 01: Day
    • T: Separator indicating the start of the time portion
    • 00:00:00: Time in hours, minutes, and seconds (midnight, UTC)
    • .000Z: Milliseconds (optional, indicating zero milliseconds) and Z for Zulu time, which is equivalent to UTC (Coordinated Universal Time).

    If you need this date in a different format, let me know!

    người già chống gì

  1. chống lạy hay chống lạnh
  2. Người già thường sử dụng các dụng cụ hỗ trợ di chuyển để đảm bảo an toàn và giảm áp lực cho cơ thể khi di chuyển. Dưới đây là một số vật dụng phổ biến mà người già hay dùng để chống đỡ:

    1. Gậy chống
      • Là dụng cụ phổ biến nhất, giúp người già giữ thăng bằng khi đi lại.
      • Gậy có thể làm bằng gỗ, kim loại, hoặc nhựa cứng và có thiết kế tay cầm thoải mái.
    2. Khung tập đi (walker)
      • Phù hợp với người già khó tự giữ thăng bằng hoặc cần hỗ trợ toàn diện hơn so với gậy.
      • Thường được làm bằng kim loại nhẹ, có thể có bánh xe để dễ di chuyển.
    3. Xe lăn
      • Dành cho người già không thể tự đi lại hoặc có sức khỏe yếu.
      • Một số loại xe lăn còn có khả năng gấp gọn và tích hợp tay đẩy cho người hỗ trợ.
    4. Ghế hỗ trợ di chuyển (rollator)
      • Tương tự khung tập đi nhưng có bánh xe, tay cầm, và phanh để kiểm soát tốc độ.
      • Thường đi kèm ghế ngồi giúp người già nghỉ ngơi khi cần.
    5. Nẹp hoặc dụng cụ hỗ trợ đầu gối, cổ chân
      • Dùng để giảm áp lực lên khớp xương và hỗ trợ vận động tốt hơn.

    Các dụng cụ này không chỉ giúp người lớn tuổi đi lại dễ dàng mà còn giảm nguy cơ té ngã và cải thiện chất lượng cuộc sống.

土曜日、日曜日、および日本の祝日は休業日です。
footer image

カスタマーサポート

9:00 - 18:00 JST

購入代行リクエスト

9:00 - 18:00 JST

倉庫

9:00 - 18:00 JST

© 2015-2024 BENLY Beyond the Border

visaMastercardjcbamerican expressdinner